Lịch trình mẫu của Schloss-Schule
Thói quen hàng ngày tại trường của chúng tôi cung cấp các cấu trúc rõ ràng và các quy trình cố định cung cấp cho sinh viên của chúng tôi hỗ trợ.
Ở đây bạn có thể có được những hiểu biết đầu tiên về cuộc sống hàng ngày của chúng tôi:
Đến thời khóa biểu lớp 5
Đến thời khóa biểu lớp 6
Đến thời khóa biểu lớp 7
Đến thời khóa biểu lớp 8
Đến thời khóa biểu lớp 9
Đến thời khóa biểu lớp 10
Đến thời khóa biểu lớp 10+
Theo thời gian biểu của cấp độ khóa học
Thời khóa biểu lớp 5 (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Âm nhạc | Đạo đức | BNT | Mathe | Nghệ thuật tạo hình |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | Âm nhạc | Đạo đức | BNT | Mathe | Nghệ thuật tạo hình |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Sinh học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ (BNT) | Tiếng Anh | Toán tiếng Anh (thay đổi 14 ngày) | Địa lý | Thể thao |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Tiếng Đức | Tiếng Anh | Tiếng Đức | Địa lý | Phương pháp |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Tiếng Đức | Thể thao | Tiếng Đức | Tiếng Anh | Mathe |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Tiếng Anh | Thể thao | *Hợp xướng | Bài học của giáo viên lớp | Mathe |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | ||||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | * HWG hoặc HAB | * Khóa học SKIL hoặc HAB | * HAB | *LRT 14 ngày, *Cờ vua 14 ngày, HAB | |
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | * HWG hoặc HAB | * Khóa học SKIL hoặc HAB | * HAB | *LRT 14 ngày, *Cờ vua 14 ngày, HAB | |
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. |
Thời khóa biểu lớp 6 (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Tiếng Đức | Câu chuyện | Thể thao | Mathe | Đạo đức |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | Tiếng Đức | Câu chuyện | Thể thao | Mathe | Đạo đức |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Phương pháp | Mathe | Tiếng Pháp-Latinh | Tiếng Anh | BNT |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Tiếng Anh | Mathe | Tiếng Đức | Âm nhạc | Thể thao |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Bài học của giáo viên lớp | Nghệ thuật tạo hình | Tiếng Đức | Âm nhạc | Tiếng Anh |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Bữa sáng từ 12:00 – 12:30 | Nghệ thuật tạo hình | *Hợp xướng | Bữa sáng từ 12:00 – 12:30 | Tiếng Anh |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Tiếng Pháp-Latinh | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | Địa lý | ||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | BNT | * Khóa học SKIL hoặc HAB | * HAB | Tiếng Pháp-Latinh | |
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | BNT | * Khóa học SKIL hoặc HAB | * HAB | Tiếng Pháp-Latinh | |
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | * HWG | *LRT 14 ngày, cờ vua 14 ngày | |||
4:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | * HWG | *LRT 14 ngày, cờ vua 14 ngày |
Thời khóa biểu lớp 7 (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Mathe | Tiếng Anh | Tiếng Pháp Latinh | Sinh vật học | Mathe |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | Mathe | Tiếng Anh | Tiếng Pháp Latinh | Sinh vật học | Mathe |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Đạo đức | Tiếng Pháp Latinh | Thể thao | Phương pháp | Tiếng Anh |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Đạo đức | Tiếng Pháp Latinh | Thể thao | Câu chuyện | Bài học của giáo viên lớp |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Khoa học máy tính | Âm nhạc | Tiếng Anh | Câu chuyện | Thể thao |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Bữa sáng từ 12:00 – 12:30 | Âm nhạc | *Hợp xướng | Tiếng Đức | Tiếng Đức |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Địa lý | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | |||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | Tiếng Đức | * SKIL-Khóa học | Vật lý học | ||
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | Tiếng Đức | * SKIL-Khóa học | Vật lý học | ||
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | * HWG | Nghệ thuật tạo hình | |||
4:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | * HWG | Nghệ thuật tạo hình |
Thời khóa biểu lớp 8 (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Mỹ thuật hoặc NWT | Tiếng Pháp-Latinh | Tiếng Đức | Tiếng Anh | Câu chuyện |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | Mỹ thuật hoặc NWT | Kinh doanh | Tiếng Đức | Tiếng Anh | Câu chuyện |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Tiếng Đức | Thể thao | Sinh vật học | Khoa học Xã hội | Hóa học |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Mathe | Thể thao | Tiếng Pháp-Latinh | Mathe | Hóa học |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Mathe | Địa lý | Tiếng Pháp-Latinh | Mathe | Tiếng Anh |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Âm nhạc | Đạo đức | *Hợp xướng | Tiếng Đức | Thể thao |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | ||||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | *Khoa học máy tính 14 ngày, *Phương pháp 14 ngày | Vật lý học | Mỹ thuật hoặc NWT | ||
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | *Khoa học máy tính 14 ngày, *Phương pháp 14 ngày | Vật lý học | Mỹ thuật hoặc NWT | ||
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | Văn học nghệ thuật | ||||
3:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | Bài học của giáo viên lớp |
Thời khóa biểu lớp 9 (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Tiếng Đức | Nghệ thuật tạo hình | Địa lý | Câu chuyện | Tiếng Anh |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | Tiếng Đức | Sinh vật học | Mathe | Câu chuyện | Tiếng Anh |
9.10am – 9.55 am | 3. | Khoa học Xã hội | NWT | Mathe | Tiếng Pháp-Latinh | Mathe |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Khoa học Xã hội | NWT | Tiếng Anh | Âm nhạc | Mathe |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Đạo đức | Hóa học | Kinh doanh | NWT | |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Đạo đức | Hóa học | *Hợp xướng | NWT | Vật lý học |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | ||||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | *Phương pháp 14 ngày, *Khoa học máy tính 14 ngày | Tiếng Pháp-Latinh | Tiếng Đức | ||
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | *Phương pháp 14 ngày, *Khoa học máy tính 14 ngày | Tiếng Đức | |||
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | Thể thao | ||||
4:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | Thể thao |
Thời khóa biểu lớp 10 (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Mathe | Tiếng Pháp-Latinh | NWT | Tiếng Đức | Đạo đức |
8:20 sáng – 9:00 sáng | 2. | Mathe | Tiếng Pháp-Latinh | NWT | Tiếng Đức | Đạo đức |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Tiếng Đức | Địa lý | Mathe | Khoa học Xã hội | Khoa học và Công nghệ |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Nghệ thuật tạo hình | Sinh vật học | Tiếng Đức | Toán tiếng anh | Âm nhạc |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Vật lý học | Câu chuyện | Kinh doanh | Mathe | Tiếng Anh |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Vật lý học | Câu chuyện | *Hợp xướng | Khoa học và Công nghệ | Tiếng Anh |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | ||||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | Hóa học | Tiếng Anh | *Khoa học máy tính 14 ngày | Thể thao | |
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | Hóa học | Tiếng Anh | *Khoa học máy tính 14 ngày | Thể thao | |
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | Tiếng Pháp-Latinh | ||||
4:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | Tiếng Pháp-Latinh |
Thời khóa biểu lớp 10+ (ví dụ)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | NWT | Hóa học | Mathe | Tiếng Anh | Đạo đức tôn giáo |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | NWT | Hóa học | Mathe | Tiếng Anh | Đạo đức tôn giáo |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Toán tiếng anh | Tiếng Pháp-Latin-DfA-FRA | Nghệ thuật tạo hình | Khoa học và Công nghệ | Tiếng Đức |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Mathe | Tiếng Pháp-Latin-DfA-FRA | Khoa học Xã hội | Kinh doanh | Tiếng Đức |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Âm nhạc | Sinh vật học | Câu chuyện | Vật lý học | Câu chuyện |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Địa lý | Viết bài học giáo viên lớp hội thảo (thay đổi 14 ngày) | *Hợp xướng | Vật lý học | Mathe |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | ||||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | Tiếng Đức | Tiếng Anh | *Khoa học máy tính 14 ngày | Thể thao | |
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | Tiếng Đức | Tiếng Anh | *Khoa học máy tính 14 ngày | Thể thao | |
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | Tiếng Pháp-Latin-DfA-FRA | ||||
4:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | Tiếng Pháp-Latin-DfA-FRA |
Thời gian biểu cho cấp độ khóa học (ví dụ, không có các khóa học song song)
Thời gian | Giờ | Thứ hai | Thứ ba | Thứ Tư | Thứ năm | Thứ sáu |
---|---|---|---|---|---|---|
7:30 sáng – 8:15 sáng | 1. | Tiếng Anh LF, LF Sinh học, Tiếng Anh BF | Vật lý LF, Vật lý BF | Mỹ thuật, kinh tế, lịch sử, âm nhạc LF * | LF tiếng Latinh, LF toán học | Đức LF và BF |
8:20 sáng – 9:05 sáng | 2. | Tiếng Anh LF, LF Sinh học, Tiếng Anh BF | Vật lý LF, Vật lý BF | Mỹ thuật, kinh tế, lịch sử, âm nhạc LF * | LF tiếng Latinh, LF toán học | Đức LF và BF |
9:10 sáng – 9:55 sáng | 3. | Mỹ thuật, kinh tế, lịch sử, âm nhạc LF * | Mathe LF, Mathe BF | Đức LF và BF | Vật lý BF và LF | Toán BF và Hóa học LF |
Phá vỡ lớn | ||||||
10:15 sáng – 11:00 sáng | 4. | Mỹ thuật, kinh tế, lịch sử, âm nhạc LF | Mathe LF, Mathe BF | Chemie BF, Seminarfach | Mỹ thuật, kinh tế, lịch sử, âm nhạc LF * | Chemie LF |
11:05 sáng – 11:50 sáng | 5. | Đức LF, thiên văn học WF | Lịch sử BF, Công dân BF | Chemie BF, Seminarfach | BF thể thao | BF sinh học |
11:55 sáng – 12:40 pm | 6. | Đức LF, thiên văn học WF | Lịch sử BF, Công dân BF | HỢP XƯỚNG | BF thể thao | Mathe LF |
12:45 pm – 1:30 pm | 7. | Giờ nghỉ trưa 12:40 – 13:45 | ||||
1:45 chiều – 2:30 chiều | 8. | Vật lý LF, Latin BF và LF French-Aufsetzer ** | Đạo đức BF, Tôn giáo BF | Tiếng Anh BF và LF, LF Sinh học | Touchdown Tiếng Pháp**, Hóa học LF | |
2:30 chiều – 3:15 chiều | 9. | Vật lý LF, Latin BF và LF French-Aufsetzer ** | Đạo đức BF, Tôn giáo BF | Tiếng Anh BF và LF, LF Sinh học | Touchdown Tiếng Pháp**, Hóa học LF | |
Nghỉ buổi chiều | ||||||
3:30 chiều – 4:15 chiều | 10. | Tâm lý học WF | LF tiếng Anh, LF sinh học | BF sinh học | Mỹ thuật BF, Âm nhạc BF | |
4:15 chiều – 5:00 chiều | 11. | Tâm lý học WF | Hóa học BF và LF Latinh BF và LF | BF sinh học | Mỹ thuật BF, Âm nhạc BF |
Chủ đề hiệu suất LF (5 giờ), chủ đề cơ bản BF (3 giờ), tự chọn WF (2 giờ), nghiên cứu cộng đồng chủ đề cơ bản / chủ đề cơ bản về địa lý (2 giờ, thay đổi thành nửa năm), chủ đề cơ bản lịch sử 2 giờ, chủ đề cơ bản thể thao 2 giờ, chủ đề hội thảo 2 giờ (cũng tự chọn), chạm đất tiếng Pháp (4 giờ)
* Nghiên cứu cộng đồng và Địa lý cũng có thể được chọn là LF
** Tiếng Pháp cũng có thể được chọn là BF và LF, miễn là tiếng Pháp bắt đầu như một ngoại ngữ thứ 2 ở cấp trung học 1, xem tiếng Latinh.
không bắt buộc